Tôi đã từng được nghe qua một câu nói ” Thông minh là thiên phú, còn Lương thiện là sự lựa chọn” quả không sai. Cuộc sống luôn là sự lựa chọn, lựa chọn thế nào mới là điều quan trọng. Bài viết hôm nay chúng tôi xin chia sẽ đến các bạn Lương thiện nghĩa là gì? lương thiện tiếng anh là gì ? hãy cùng tham khảo nhé!
Lương thiện nghĩa là gì? lương thiện tiếng anh là gì ?
Làm người không cần quá toàn vẹn nhưng nhất định phải có lương thiện.
Cuộc sống này, bất kể giàu sang hay khốn khó, người chân thành mới là cao quý nhất; bất kể dung mạo bình thường hay xuất chúng, tấm lòng lương thiện chính là mỹ diệu nhất. Làm người, ta lựa chọn chân thành; xử sự, ta lựa chọn thiện lương.
Lương thiện là Tính từ có nghĩa :
tốt lành, không làm điều gì trái với đạo đức và pháp luật
- làm ăn lương thiện
- sống lương thiện
- người lương thiện
- Trái nghĩa: bất lương, vô lương
Lương thiện tiếng anh là gì ?
Cụm từ tương tự trong từ điển Tiếng Việt Tiếng Anh.
không lương thiện : dishonest
tính không lương thiện : dishonesty
tính lương thiện : fairness, honesty
Ví dụ câu “lương thiện”
Ex:
Làm sao vẫn lương thiện trong thế gian bất lương?
How to Remain Honest in a Dishonest World
Sống lương thiện trong một thế giới bất lương đòi hỏi phải có lòng can đảm.
Being honest in a dishonest world calls for courage
Chẳng hạn, nếu cha mẹ muốn dạy con lương thiện thì chính mình phải lương thiện.
For instance, if parents want to teach their child honesty, they themselves must be honest.
Thông qua bài viết Lương thiện nghĩa là gì? lương thiện tiếng anh là gì ? chúng tôi hy vọng cung cấp cho bạn nhiều thông tin bổ ích. Cám ơn bạn đã tham khảo bài viết của chúng tôi. Chúc bạn thành công.
Nhận xét
Đăng nhận xét